Thông tin chi tiết
Hiện nay đèn Led âm trần là xu hướng chủ yếu trong thiết kế ánh sáng nhân tạo trong nội thất, mang nhiều đặc điểm nổi bật về công nghệ phát quang tiên tiến hiện nay. Trong đó mẫu đèn Led Anfaco AFC 500 nổi bật với năng suất cao, thiết kế độc đáo, thẩm mỹ, cho hiệu quả rất cao về hiệu suất hoạt động cùng khả năng chịu đựng đáng kinh ngạc. Đèn được kết cấu phù hợp với phòng làm việc, phòng họp, phòng trưng bày, phòng khách…
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
1. Với 9 bóng đèn được sắp xếp đối xứng, công suất 1W/bóng tạo nguồn sáng đồng điệu và tối ưu hoá khả năng phát quang.
2. Đèn Led Anfaco AFC 500 được thiết kế thép mạ sơn tĩnh điện tạo sự chắc chắn đáng kể cho thân đèn
3. Đèn sử dụng ổn định dưới điện áp 220V-50Hz theo mạng điện quốc gia.
4. Kết cấu vòm tròn khó gây bám bẩn, giảm thiểu tối đa thời gian vệ sinh thiết bị.
ƯU ĐIỂM SẢN PHẨM
1. Sự giao thoa của 9 bóng đèn nhỏ tạo ánh sáng trắng hoàn hảo 6500K mang lại sự nhẹ dịu thư giãn trong căn phòng.
2. Với gam màu trắng tinh tế, sang trọng, tao nhã, đèn Led Anfaco AFC 500 tạo nên một không gian hài hoà, mềm mại, tươi mới, góp phần toát lên nhẹ nhàng phong cách quý phái cùng vẻ đẹp thanh tao vốn có.
3. Đèn Led âm trần được cấu tạo từ thép mạ sơn tĩnh điện và kết cấu vòm tròn tạo sự chắc chắn, bền vững, tăng độ an toàn, khó vỡ khi vận chuyển, lắp đặt.
4. Đèn sử dụng công nghệ Led tiên tiến, hiện đại, với khả năng phát quang và tuổi thọ vượt trội hoàn toàn so với đèn compact và đèn dây tóc thông thường, không ô nhiễm môi trường, không dẫn điện hay dẫn nhiệt trong các điều kiện khắc nghiệt.
5. Đèn có khả năng đuổi côn trùng, nguồn sáng tốt cho thị lực tạo không gian làm việc và giải trí hoàn hảo nhất cho người sử dụng.
6. Thời gian bảo hành lên tới 2 năm giúp người tiêu dùng an tâm về sản phẩm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mã sản phẩm: AFC 500
Thông số điện | Thông số quang | Thông số hình học | |||||||
Điện áp (V) | Công suất (W) | Tuổi thọ (h) | Quang thông (lm) | Hiệu suất quang (lm/W) | Nhiệt độ màu (K) | Chỉ số hoàn màu (Ra) | Đường kính (mm) | Đường kính khoét lỗ (mm) | chiều cao (mm) |
220 | 9 | 30000 | -- | -- | 6000 3500 | 80 | 140 | 114 | 80 |