Thông tin chi tiết
Với sự đa dạng về chủng loại, mẫu mã, sản phẩm, công nghệ, chức năng, hiện nay đèn áp trần đang chiếm một thị trường lớn trong lĩnh vực hệ thống chiếu sáng. Nổi bật trong đó là đèn Led công nghệ cao với các tính năng vượt trội về thông số kỹ thuật, khả năng chịu đựng thực tế. Đèn Led Anfaco AFC 556 lắp nổi ra đời thừa hưởng những công nghệ tiên tiến, thiết kế thẩm mỹ hiện đại, mới mẻ theo phong cách phương Tây, phù hợp với các không gian phòng khách, toà nhà, trung tâm thương mại, shop.
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
1. Đèn Led Anfaco AFC 556 lắp nổi được thiết kế một bóng đơn chính cho ánh sáng tự nhiên, hài hoà, phủ kín một phần lớn không gian với ánh sáng tự nhiên, đa dạng công suất phù hợp với lựa chọn của khách hàng.
2. Đèn có kết cấu hình vuông mạnh mẽ, cứng cáp, chắc chắn đem đến sự rộng rãi, thoáng mát trong trang trí nội thất.
3. Đèn sử dụng hợp kim nhôm cao cấp sơn tĩnh điện cho độ vững chắc trong kết cấu, khả năng chịu lực cao, tản nhiệt tốt.
4. Đèn sử dụng an toàn, ổn định dưới điện áp 220V-50Hz theo mạng điện quốc gia.
ƯU ĐIỂM SẢN PHẨM
1. Đèn sử dụng một bóng chính cho ánh sáng dễ chịu, nhẹ dịu, dễ thay thế, sửa chữa; tối ưu hoá công suất, bền bỉ cho ánh sáng phủ một vùng không gian lớn, đem lại cảm giác êm đềm với ánh sáng vàng 3500K hay ánh sáng trắng 6000K.
2. Thân đèn sử dụng hợp kim nhôm cao cấp được sơn tĩnh điện đem đến cho đèn sự vững chắc, ít bị bong tróc, giảm thiểu tối đa sự oxi hoá và ăn mòn bởi các tác nhân hoá học. Hơn thế nữa sơn tĩnh điện đem đến độ bóng cao, khó bị bong tróc, dễ lau chùi, vệ sinh.
3. Đèn được thiết kế theo hình vuông trắng ngà tạo cảm giác thâm trầm, mạnh mẽ, tinh tế, trang nhã và sạch sẽ, góp phần làm nổi bật gu thẩm mỹ của người sử dụng.
4. Đèn Led Anfaco AFC 556 lắp nổi thân thiện với môi trường và an toàn với người sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mã sản phẩm: AFC 555
Thông số điện | Thông số quang | Thông số hình học | |||||||
Điện áp (V) | Công suất (W) | Tuổi thọ (h) | Quang thông (lm) | Hiệu suất quang (lm/W) | Nhiệt độ màu (K) | Chỉ số hoàn màu (Ra) | Đường kính (mm) | Đường kính khoét lỗ (mm) | chiều cao (mm) |
220 | 6 12 18 22 | 30000 | -- | -- | 3500 6000 | 80 | 120x120 180x180 240x240 300x300 | -- | 35 35 35 40 |