Thông tin chi tiết
Với sự phát triển như vũ bão của khoa học kỹ thuật, đèn Led ra đời với các tính năng vượt trội đã trở thành công nghệ chủ yếu tạo nên các nguồn ánh sáng nhân tạo. Theo thị hiếu của khách hàng, Đèn Led Anfaco AFC 667 vuông ra đời với các tính năng độc đáo, một phong cách mới trong thiết kế nội thất. Sản phẩm phù hợp với các không gian phòng làm việc, các toà cao ốc, trung tâm thương mại, siêu thị.
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
1. Đèn Led Anfaco AFC 667 vuông có kết cấu hình vuông tạo sự cân bằng, ổn định với một bóng Led chính tạo ánh sáng hài hoà, trang nhã, đồng nhất, bảo vệ an toàn cho đôi mắt.
2. Sử dụng hợp kim nhôm làm vật liệu kết cấu tạo sự chắc chắn, giảm nhẹ trong lượng, ít bị oxi hoá bởi các tác nhân trong không khí.
3. Đèn sử dụng ổn định dưới điện áp 220V-50Hz theo mạng điện quốc gia.
4. Đèn được thiết kế vững chắc, khả năng bám trần tốt, giảm thiểu tần số vệ sinh, lau chùi đèn.
ƯU ĐIỂM SẢN PHẨM
1. Đèn có ưu điểm tạo nguồn sáng ổn định, hài hoà, thống nhất do sử dụng một bóng chính cùng chip Led hiện đại tiên tiến, cho ánh sáng vàng 3500K hay ánh sáng trắng 6000K.
2. Hợp kim nhôm với các đặc tính vật lý hoá học đặc trưng: tỷ lệ sức bền cao, phản xạ cả ánh sáng và bức xạ nhiệt, không gây nóng môi trường xung quanh, khối lượng nhẹ giúp tăng tối đa tuổi thọ, hạn chế tối đa khả năng vỡ, dễ dàng trong quá trình vận chuyển, lưu trữ, sử dụng, bảo trì, sửa chữa và thay thế.
3. Kết cấu hình vuông tạo nên một không gian trang nhã, dịu nhẹ cùng hệ thống gương cầu phản xạ, khuếch đại tối đa ánh sáng tạo tán quang rộng cho đèn.
4. Đèn sử dụng công nghệ Led tăng tuổi thọ gấp 4 lần so với đèn compact và tiết kiệm 90% năng lượng điện năng so với đèn dây tóc.
5. Đèn Led Anfaco AFC 667 vuông ra đời phù hợp với các tiêu chuẩn an toàn cho người sử dụng và thân thiện với môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mã sản phẩm: AFC 667
Thông số điện | Thông số quang | Thông số hình học | |||||||
Điện áp (V) | Công suất (W) | Tuổi thọ (h) | Quang thông (lm) | Hiệu suất quang (lm/W) | Nhiệt độ màu (K) | Chỉ số hoàn màu (Ra) | Đường kính (mm) | Đường kính khoét lỗ (mm) | chiều cao (mm) |
220 | 5 7 12 | 30000 | -- | -- | 6000 3500 | 80 | 95 120 160 | 75 85 120 | 30 |