Thông tin chi tiết
Hiện nay, đèn áp trần là lựa chọn hàng đầu của người sử dụng do tính đa dạng trong mẫu mã, thiết kế, làm nổi bật gu thẫm mỹ của khách hàng trong thiết kế nội thất, phù hợp với nhiều không gian khác nhau phòng làm việc, showroom, phòng khách, trung tâm thương mại, siêu thị, nhà hàng, trang trí cửa hàng. Đèn Led Anfaco AFC 669 6W-12W sử dụng công nghệ Led cao cấp, tiên tiến với phong cách đặc trưng hứa hẹn sẽ đem đến sự tinh tế và tự nhiên trong hệ thống chiếu sáng nhân tạo.
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
1. Đèn Led Anfaco AFC 669 6W-12W sử dụng công nghệ Led Panel siêu mỏng cùng với khung thân hình vuông vững chắc, tiết diện rộng cho nguồn sáng mạnh mẽ với công suất 12W.
2. Chất liệu hợp kim nhôm cho đèn độ bền cơ học rất cao, khả năng tản nhiệt tốt, không làm nóng môi trường xung quanh, giảm thiểu khối lượng đèn.
3. Đèn sử dụng ổn định dưới điện áp 220V-50Hz theo mạng điện quốc gia.
4. Kết cấu khung vuông chắc chắn, vững chãi tạo điều kiện lau chùi vệ sinh dễ dàng, giảm thiểu tối đa tần suất bảo trì và sửa chữa.
ƯU ĐIỂM SẢN PHẨM
1. Đèn sở hữu các bóng Led công suất cao, ổn định, quang thông cao, không chứa các tia độc hại, an toàn cho người sử dụng với ánh sáng vàng 3500K hay ánh sáng trắng 6000K.
2. Sử dụng hợp kim nhôm cho đèn khả năng tản nhiệt rất tốt, tối ưu hoá tuổi thọ, giúp sử dụng hết công suất và bảo quản các thiết bị điện tử linh kiện bán dẫn hiệu quả. Ngoài ra, chất liệu thân làm giảm tối đa trọng lượng đèn, dễ dàng vận chuyễn, lưu trữ, sử dụng và bảo trì.
3. Kết cấu hình vuông khó bám bẩn, chống côn trùng và góp phần tạo độ rộng rãi, thông thoáng cho nội thất.
4. Đèn Led Anfaco AFC 669 6W-12W sử dụng công nghệ Led tiên tiến, tăng đáng kể các thông số kỹ thuật về tuổi thọ và khả năng tiết kiệm điện so với các loại đèn truyền thống.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mã sản phẩm: AFC 669
Thông số điện | Thông số quang | Thông số hình học | |||||||
Điện áp (V) | Công suất (W) | Tuổi thọ (h) | Quang thông (lm) | Hiệu suất quang (lm/W) | Nhiệt độ màu (K) | Chỉ số hoàn màu (Ra) | Đường kính (mm) | Đường kính khoét lỗ (mm) | Chiều cao (mm) |
220 | 6 12 | 30000 | -- | -- | 6000 3500 | 80 | 110 155 | 90 130 | 30 |